Cú pháp đăng ký gói NCT79 MobiFone: BV NCT79 gửi 9084
Trong đó:
- BV là cú pháp đăng ký gói cước mới nhất của nhà mạng MobiFone..
- NCT79 là tên gói cước 4G mà khách hàng cần đăng ký.
- 9084 là Tổng đài nhà mạng MobiFone.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước NCT79 MobiFone | |

Cách Đăng Ký Gói NCT79 MobiFone
Khách hàng có thể tham khảo đăng ký gói 4g Mobi NCT79 qua những thông tin ở bảng dưới đây:
Gói NCT79 Mobi Dài Kỳ
Ngoài việc tham gia đăng ký gói NCT79 ưu đãi miễn phí data của MobiFone sử dụng trong 1 tháng, bạn cũng có thể tham khảo các gói cước dài kỳ khác sử dụng trong 3 tháng, 7 tháng, 14 tháng với giá ưu đãi.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước 3NCT79 MobiFone | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước 6NCT79 MobiFone | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước 12NCT79 MobiFone | |
Ưu Đãi Gói NCT79 MobiFone
Khi bạn chọn đăng ký 4g Mobi gói NCT79 bạn sẽ nhận được những ưu đãi như sau:
- 3GB dung lượng tốc độ cao/ngày. Tương đương bạn sẽ nhận được 90 G data sử dụng trong suốt 1 tháng. Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống hạ băng thông 5Mbps/5Mbps
- Miễn phí data truy cập ứng dụng Nhạc của tui và app NCT.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Gói NCT79 Mobi
- Giá gói NCT79 Mobi được trừ vào tài khoản chính của thuê bao.
- Trong quá trình sử dụng các gói cước NCT79 bạn muốn kiểm tra dung lượng, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp: KT ALL gửi 999.
- Các gói cước NCT79 Mobi tự động gia hạn nếu khách hàng không chủ động hủy.
- Các gói dài kỳ khi hết chu kỳ mà khách hàng không chủ động soạn tin nhắn gia hạn, thì hệ thống sẽ tự động gia hạn về gói đơn kỳ.
- Để hủy gói NCT79 MobiFone, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp: HUY NCT79 gửi 999.
- Nếu quý khách không muốn gia hạn gói cước NCT79, bạn soạn: KGH NCT79 gửi 999.
Kiểm tra dung lượng Data gói cước NCT79 MobiFone | |
Hủy gia hạn gói cước NCT79 MobiFone | |
Hủy nhanh gói NCT79 MobiFone | |
Gia hạn NCT79 MobiFone | Gói cước NCT79 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 79.000đ |
- Kiểm tra nhanh thông tin ưu đãi bằng cách gọi lên tổng đài 9090 để được hỗ trợ về gói NCT79.
- Trước khi hủy gói NCT79 của nhà mạng MobiFone, nên chủ động tra cứu thông tin gói cước bằng cách soạn tin nhắn: KT DATA gửi 999. Hoặc soạn tin: KT NCT79 gửi 999.
- Khi hủy gói cước này thì mọi thông tin ưu đãi sẽ bị hủy hết.
- Gói NCT79 sẽ tự động gia hạn, nếu khách hàng không chủ động hủy gói cước.
- Đăng ký thành công gói cước khách hàng sẽ bị trừ tiền vào tài khoản chính đối với thuê bao trả trước, hoặc được tính tiền vào chu kỳ cước nếu trả sau.
Tham khảo nhanh các cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone khác như sau
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120K | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' (Tối đa 1000" phút) - 100' gọi liên mạng | BV C120K gửi 9084 | |
CF60 | 60k/ 30 ngày | 60GB/ tháng - 100" nội mạng, 35" ngoại mạng | BV CF60 gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
C150K | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
3ED60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3ED60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
Y60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày | BV Y60 gửi 9084 | |
BK60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày | BV BK60 gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Trên đây là những thông tin về gói cước NCT79 MobiFone dành cho quý khách hàng. Bạn có thể tham khảo và đăng ký sử dụng cho thuê bao của mình. Chúc quý khách đăng ký gói NCT79 Mobi thành công và có những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.