Như thường lệ, Mobifone tiếp tục triển khai ngày vàng khuyến mãi 20% hàng tuần để khách hàng gia tăng tài khoản. Vui lòng lưu ý thông tin ngày vàng khuyến mãi tháng 01/2021 của Mobifone để có cơ hội tiết kiệm chi phí và thời gian các bạn nhé. Với tài khoản rủng rỉnh hãy nhanh tay đăng ký 4G Mobifone cùng với các gói 4G Mobifone siêu khủng dung lượng DATA tăng đến 6 lần nhé. Là nhà mạng luôn quan tâm đến khách hàng của mình, Mobifone không chỉ tăng cường ngày vàng khuyến mãi mà còn cho ra đời nhiều gói cước 3G Mobifone để khách hàng có được sự lựa chọn hợp lý nhất.
08 tháng 02/2021
16 tháng 02/2021
22 tháng 02/2021
24 tháng 02/2021
28 tháng 02/2021
Nạp trực tuyến
28 tháng 02/2021
Đã thành thói quen, các thuê bao Mobifone chỉ nạp tiền tài khoản vào các ngày vàng được Mobifone khuyến mãi để tiết kiệm chi phí nhưng lịch khuyến mãi của Mobifone không cố định cho các tháng và thường thay đổi cho phù hợp với chiến lược kinh doanh của công ty nên việc cập nhật thông tin ngày vàng khuyến mãi là hết sức cần thiết và hữu ích.
HOT!!! Gói C120 Mobifone thay thế các gói C90 và C90N Mobifone
Gói cước Giá Cước Dung Lượng Cú Pháp D15 15K / 3 ngày 3 GB BV D15 gửi 9084 ĐĂNG KÝ D30 30K / 7 ngày 7 GB BV D30 gửi 9084 ĐĂNG KÝ D90 90K / 30 ngày 30 GB BV D90 gửi 9084 ĐĂNG KÝ C90N 90K / 30 ngày 120 GB, 1000 phút nội mạng, 50 phút liên mạng BV C190 gửi 9084 ĐĂNG KÝ - Đối tượng khuyến mãi : các thuê bao trả trước của Mobifone đang hoạt động 2 chiều, hoạt động 1 chiều hoặc tạm khóa 2 chiều.
- Phạm vi khuyến mãi : Khuyến mãi trên toàn quốc
- Không giới hạn số thẻ và mệnh giá nạp
Nội dung chương trình khuyến mãi Mobifone trong các ngày vàng tháng 02/2021 :
- Tặng 20% giá trị thẻ nạp vào tài khoản cho thuê bao nạp tiền vào các ngày khuyến mãi thông qua các hình thức nạp tiền và mệnh giá nạp thẻ khác nhau của Mobifone
- Quy định khuyến mãi: tiền khuyến mãi được cọng vào các tài khoản thưởng KM2V và KM3V sau vài phút và tối đa là 24h sau khi thuê bao nạp thẻ thành công .
Cách nạp tiền cho thuê bao:
- Nạp thẻ trực tuyến qua các ứng dụng Mobifone Next và My Mobifone dành cho các thuê bao sử dụng điện thoại smartphone. Ở bất cứ nơi đâu và chỉ với vài thao tác đơn giản trên máy tính hay trên chính chiếc điện thoại của mình, quí khách có thể nạp tiền được ngay cho tài khoản chỉ trong vài phút mà không phải trực tiếp ra cửa hàng mua thẻ.
- Nạp trực tiếp bằng thẻ cào vật lý là nạp thẻ thông dụng nhất hiện nay, khách hàng có thể mua thẻ cào vật lý trực tiếp tại các điểm bán thẻ với các mệnh giá khác nhau và nạp tiền ngay trên điện thoại của mình qua tin nhắn hoặc USSD theo hướng dẫn ghi trên thẻ.
- Nạp qua SIM đa năng EZ là cách nạp tiền qua đại lý SIM EZ cũng rất đơn giản, quý khách liên hệ đại lý có SIM EZ để nạp tiền vào tài khoản cho mình thông qua SIM EZ của họ mà không cần thao tác trực tiếp trên điện thoại.
Sau khi rủng rỉnh trong tài khoản hãy chọn cho mình gói cước 3G Mobifone phù hợp hay đăng ký 4G Mobifone để có có thể tha hồ lên mạng và liên lạc với bạn bè.
Chúc quí khách vui vẻ.
Gói Giá Dung lượng Cú Pháp Các gói 4G Khuyến mãi C120 120k/ 30 ngày 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạngBV C120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ C90N 90k/ 30 ngày 4GB/ ngày
- 1000' gọi nội mạng
- 50' gọi liên mạngBV C90N gửi 9084 ĐĂNG KÝ 24G 99k/ 30 ngày 5GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 24G gửi 9084 ĐĂNG KÝ ED100 100k/ 30 ngày 4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV ED100 gửi 9084 ĐĂNG KÝ NCT99 99k/ 30 ngày 4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- Nghe nhaccuatui thả gaBV NCT99 gửi 9084 ĐĂNG KÝ NCT79 79k/ 30 ngày 3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- Nghe nhaccuatui thả gaBV NCT79 gửi 9084 ĐĂNG KÝ G80 80k/ 30 ngày 2GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)BV G80 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 21G 59k/ 30 ngày 2GB/ ngày
BV 21G gửi 9084 ĐĂNG KÝ FD60 60k/ 30 ngày 2GB/ ngày BV FD60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ ED60 60k/ 30 ngày 2GB/ ngày BV ED60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ AG60 60k/ 30 ngày 2GB/ ngày
BV AG60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ CF120 120k/ 30 ngày 80GB/ tháng
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- 200" nội mạng, 50" ngoại mạngBV CF120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ C120K 120k/ 30 ngày 6GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20' (Tối đa 1000" phút)
- 100' gọi liên mạngBV C120K gửi 9084 ĐĂNG KÝ CF60 60k/ 30 ngày 60GB/ tháng
- 100" nội mạng, 35" ngoại mạngBV CF60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ NCT60 60k/ 30 ngày 2GB/ ngày
- Nghe nhaccuatui thả gaBV NCT60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 12HD90 900k/ 360 ngày 1GB/ ngày BV 12HD90N gửi 9084 ĐĂNG KÝ 12C120 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạngBV 12C120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ C150K 150k/ 30 ngày 100GB/ tháng
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- 300" nội mạng, 50" liên mạngBV CF150 gửi 9084 ĐĂNG KÝ D15 15k/ 3 ngày 3GB BV D15 gửi 9084 ĐĂNG KÝ D30 30k/ 7 ngày 7GB BV D30 gửi 9084 ĐĂNG KÝ Gói dung lượng theo THÁNG (30 ngày) HD70 70k/ tháng 6GB/ tháng BV HD70 gửi 9084 ĐĂNG KÝ HD90 90k/ tháng 8GB/ tháng BV HD90 gửi 9084 ĐĂNG KÝ HD120 120k/ tháng 10GB/ tháng BV HD120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ HD200 200k/ tháng 18GB/ tháng BV HD200 gửi 9084 ĐĂNG KÝ Gói NHIỀU KỲ (x30 ngày) 3AG60 180k/ 3 kỳ 2GB/ ngày BV 3AG60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 3ED60 180k/3 kỳ 2GB/ ngày BV 3ED60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 21G3 177k/3 kỳ - 2.5 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 21G3 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 3C90N 270k/3 kỳ 4GB/ ngày
- 1000' gọi nội mạng
- 50' gọi liên mạngBV 3C90N gửi 9084 ĐĂNG KÝ 24G3 297k/3 kỳ - 4 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 24G3 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 3C120 360k/3 kỳ 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạngBV 3C120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 6C120 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạngBV 6C120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 6NCT79 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) 3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 6NCT79 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 21G6 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) - 2.5 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 21G6 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 24G6 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) - 4 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 24G6 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 6NCT99 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) 4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 6NCT99 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 6HD90 450k/ 7 kỳ 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ BV 6HD90 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 6HD120 600k/ 7 kỳ 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ BV 6HD120 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 12ED60 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) - 2GB/ ngày BV 12ED60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 12NCT79 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) 3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 12NCT79 gửi 9084 ĐĂNG KÝ 12NCT99 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) 4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)BV 12NCT99 gửi 9084 ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC KHÁC Y60 60k/ tháng - 2GB/ ngày BV Y60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ BK60 60k/ tháng - 2GB/ ngày BV BK60 gửi 9084 ĐĂNG KÝ MAX90 90k/ tháng 3GB/ ngày BV MAX90 gửi 9084 ĐĂNG KÝ C190
cho TB
TRẢ SAU190k/ tháng 5GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 10'
- 190' gọi liên mạngBV C190 gửi 9084 ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC THOẠI MOBIFONE 8E 40k/ tháng - 1.500" gọi nội mạng.
- 1.500 SMS nhắn tin nội mạngBV 8E gửi 9084 ĐĂNG KÝ T59
59k/ tháng - 1000' gọi nội mạng
- 20' gọi liên mạng
- 60 SMS trong nướcBV T59 gửi 9084 ĐĂNG KÝ K90 90k/ tháng - Free gọi nội mạng <10'
- 90' gọi liên mạng.BV K90 gửi 9084 ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC DÀNH RIÊNG CHO ESIM ESIM1 90k/ tháng 6GB/ ngày ĐĂNG KÝ BV ESIM1 gửi 9084 ESIM6 540k/ 7 tháng 6GB/ ngày ĐĂNG KÝ BV ESIM6 gửi 9084 ESIM12 1.080k/ 14 tháng 6GB/ ngày ĐĂNG KÝ BV ESIM12 gửi 9084 ESIM290 290k/ tháng 6GB/ ngày
- Free gọi nội mạng < 10"
- 100" thoại liên mạngĐĂNG KÝ BV ESIM290 gửi 9084