Tổng hợp những câu hỏi về 4G của mobifone

1. Dịch vụ 4G của Mobifone là gì?

4G (4 Generation) là công nghệ truyền thông không dây thế hệ thứ 4, tiếp theo công nghệ 1G/2G/3G, cho phép đạt tốc độ tối đa ở điều kiện lý tưởng lên tới 1Gbps, tức là hơn gấp 20 lần tốc độ băng thông cao nhất của dịch vụ 3G.

4G của Mobifone

Chính bởi băng thông rộng nên công nghệ 4G cho phép truyền tải âm thanh, dữ liệu tốc độ cao, hình ảnh sắc nét theo chuẩn HD/Full HD/2K thậm chí 4K, phát sóng trực tuyến.

2. Ứng dụng công nghệ 4G trên những lĩnh vực nào?

4G sẽ thay đổi diện mạo của các lĩnh vực:
– Chăm sóc Y tế và sức khỏe, làm đẹp, khám bệnh, tư vấn từ xa.
– Giải trí, chơi game: nội dung phong phú, chất lượng cao truyền tải với tốc độ tức thời.
– Xây dựng văn phòng ảo, kết nối nhanh chóng với nhau, thực hiện Video Conference với chuẩn HD, truyền tải tài liệu/hình ảnh có dung lượng lớn, độ phân giải cao hoặc có thể cùng tương tác trên 1 cơ sở dữ liệu.
– Truyền hình Live TV, Video on Demand, LTE Broadcast, LTE Unicast, 4K TV cho chất lượng sắc nét và truyền tải dữ liệu cực nhanh.

3. Hiển thị trên máy đầu cuối khi KH dùng dịch vụ 4G của MobiFone?

Hiện thị Icon LTE hoặc 4G trên góc phải của màn hình trên tất cả các điện thoại smartphone hỗ trợ 4G như: Iphone (Apple), Samsung, HTC…

4. Khi chuyển từ vùng phủ 3G sang vùng phủ 4G KH có phải thao tác gì trên máy đầu cuối không?

Không, nếu khách hàng đã chọn chế độ tự động (Automatic mode).

5. Tốc độ truy cập của thuê bao chỉ phụ thuộc vào nhà mạng hay còn phụ thuộc vào thiết bị đầu cuối?

Tốc độ truy cập của thuê bao còn phụ thuộc vào máy đầu cuối được thiết kế với tốc độ truy cập bao nhiêu, công nghệ LTE hay LTE advance.

6. TB đăng ký gói 3G, dùng SIM 4G, vào vùng phủ sóng 4G thì tốc độ truy cập là 4G hay 3G?

Tốc độ truy cập 4G

7. Vùng phủ sóng 4G hiện tại có bao nhiêu tỉnh?

Hiện tại vùng phủ sóng 4G trong giai đoạn thử nghiệm được cung cấp tại 1 số khu vực của 3 thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh

8. Khách hàng chỉ cần thay SIM 4G là có thể truy cập mạng với tốc độ 4G hay bắt buộc phải đăng ký gói cước 4G mới sử dụng được tốc độ 4G (giả sử KH đang trong vùng phủ sóng 4G)?

– KH chỉ cần thay SIM 4G + sử dụng máy đầu cuối hỗ trợ 4G + TB đang trong vùng phủ 4G có thể sử dụng được data tốc độ 4G (có thể sử dụng các gói Mobile Internet hiện tại như MIU, D5…).
– Với việc đăng ký thêm gói Data Plus 4G nhằm khuyến khích KH trải nghiệm dịch vụ 4G với dung lượng data lớn hơn và giá cước ưu đãi hơn so với 3G

9. Các gói cước 4G của Mobifone hiện nay

Các gói cước 4G của Mobifone hiện nay được nhiều thuê bao lựa chọn như sau:

Gói
Giá
Dung lượng
Cú Pháp
Các gói 4G Khuyến mãi
C120120k/ 30 ngày4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạng
BV C120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
C90N90k/ 30 ngày4GB/ ngày
- 1000' gọi nội mạng
- 50' gọi liên mạng
BV C90N gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
24G99k/ 30 ngày5GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 24G gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
ED100100k/ 30 ngày4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)

BV ED100 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
NCT9999k/ 30 ngày4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- Nghe nhaccuatui thả ga
BV NCT99 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
NCT7979k/ 30 ngày3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
- Nghe nhaccuatui thả ga
BV NCT79 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
G8080k/ 30 ngày2GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)

BV G80 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
21G59k/ 30 ngày2GB/ ngày
BV 21G gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
FD6060k/ 30 ngày2GB/ ngày
BV FD60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
ED6060k/ 30 ngày2GB/ ngày
BV ED60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
AG6060k/ 30 ngày2GB/ ngày

BV AG60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
CF120120k/ 30 ngày80GB/ tháng
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)

- 200" nội mạng, 50" ngoại mạng
BV CF120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
C120K120k/ 30 ngày6GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20' (Tối đa 1000" phút)
- 100' gọi liên mạng
BV C120K gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
CF6060k/ 30 ngày60GB/ tháng
- 100" nội mạng, 35" ngoại mạng
BV CF60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
NCT6060k/ 30 ngày2GB/ ngày
- Nghe nhaccuatui thả ga
BV NCT60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
12HD90900k/ 360 ngày1GB/ ngàyBV 12HD90N gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
12C1201.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng)4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạng
BV 12C120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
C150K150k/ 30 ngày100GB/ tháng
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)

- 300" nội mạng, 50" liên mạng
BV CF150 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
D1515k/ 3 ngày3GBBV D15 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
D3030k/ 7 ngày7GBBV D30 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
Gói dung lượng theo THÁNG (30 ngày)
HD7070k/ tháng6GB/ thángBV HD70 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
HD9090k/ tháng8GB/ thángBV HD90 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
HD120120k/ tháng10GB/ thángBV HD120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
HD200200k/ tháng18GB/ thángBV HD200 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
Gói NHIỀU KỲ (x30 ngày)
3AG60180k/ 3 kỳ2GB/ ngày
BV 3AG60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
3ED60180k/3 kỳ2GB/ ngày
BV 3ED60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
21G3177k/3 kỳ- 2.5 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 21G3 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
3C90N270k/3 kỳ4GB/ ngày
- 1000' gọi nội mạng
- 50' gọi liên mạng
BV 3C90N gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
24G3297k/3 kỳ- 4 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 24G3 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
3C120360k/3 kỳ4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạng
BV 3C120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
6C120720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng)4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20'
- 50' gọi liên mạng
BV 6C120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
6NCT79474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng)3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)

BV 6NCT79 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
21G6354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng)- 2.5 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 21G6 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
24G6594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng)- 4 GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 24G6 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
6NCT99594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng)4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)

BV 6NCT99 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
6HD90450k/ 7 kỳ9GB / 30 ngày x 7 chu kỳBV 6HD90 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
6HD120600k/ 7 kỳ12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳBV 6HD120 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
12ED60720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng)- 2GB/ ngày
BV 12ED60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
12NCT79948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng)3GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 12NCT79 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
12NCT991.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng)4GB/ ngày
- Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng)
BV 12NCT99 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC KHÁC
Y6060k/ tháng- 2GB/ ngày
BV Y60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
BK6060k/ tháng- 2GB/ ngày
BV BK60 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
MAX9090k/ tháng3GB/ ngày
BV MAX90 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
C190

cho TB

TRẢ SAU
190k/ tháng5GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 10'
- 190' gọi liên mạng
BV C190 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC THOẠI MOBIFONE
8E40k/ tháng- 1.500" gọi nội mạng.
- 1.500 SMS nhắn tin nội mạng
BV 8E gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
T59

59k/ tháng- 1000' gọi nội mạng
- 20' gọi liên mạng
- 60 SMS trong nước
BV T59 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
K9090k/ tháng- Free gọi nội mạng <10'
- 90' gọi liên mạng.
BV K90 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DÀNH RIÊNG CHO ESIM
ESIM1
90k/ tháng6GB/ ngày
 ĐĂNG KÝ 
BV ESIM1 gửi 9084
ESIM6
540k/ 7 tháng6GB/ ngày
 ĐĂNG KÝ 
BV ESIM6 gửi 9084
ESIM12
1.080k/ 14 tháng6GB/ ngày
 ĐĂNG KÝ 
BV ESIM12 gửi 9084
ESIM290
290k/ tháng6GB/ ngày
- Free gọi nội mạng < 10"
- 100" thoại liên mạng
 ĐĂNG KÝ 
BV ESIM290 gửi 9084