
Trong quá trình sử dụng điện thoại di động mạng MobiFone, thì bất kỳ ai cũng có lúc rơi vào tình huống trong điện thoại không còn tài khoản, hoặc thuê bao bị đột ngột hết tiền mà không được báo trước. Đặc biệt, vào lúc này bạn không thể có điều kiện mua thêm tài khoản, thẻ cào để có thể thực hiện liên lạc với người thân và bạn bè. Thì dịch vụ Ứng tiền của MobiFone qua đầu số tổng đài 900 là cách nhanh nhất “giúp bạn” trong trường hợp khẩn cấp này.

Thông tin chi tiết về dịch vụ Ứng Tiền MobiFone
Dịch vụ Ứng Tiền chỉ được dành cho thuê bao trả trước, Khi tài khoản của khách hàng hết tiền, khách hàng có thể chủ động gửi tin nhắn để MBF ứng trước 3.000 đ vào tài khoản cho khách hàng sử dụng.
– Soạn UT gửi 900 và gửi CO đến 900 để xác nhận trong vòng 10 phút.
– Số tiền được ứng: 3.000 đồng/ lần, cộng vào TK KM3 được sử dụng các DV trong nước: thoại/sms/liên mạng
Phí ứng tiền: 300đ/lần
Tiền ứng + phí = 3.300đ sẽ được hoàn ngay khi tài khoản chính của KH có tiền.
Những lưu ý khi sử dụng dịch vụ Ứng Tiền của MobiFone
- Thuê bao muốn được ứng tiền, cần phải hoạt động 360 ngày trở lên kể từ ngày kích hoạt
- Thuê bao đang hoạt động 2 chiều lúc thời điểm ứng tiền.
- – Tài khoản chính không âm tiền và tổng số tiền dư của các TK ≤ 300 đồng.
- – Nạp nhiều thẻ liên tiếp hoặc nhận tiền liên tiếp: Thuê bao cũng chỉ được ứng tiền 01 lần kể từ lần nạp hay nhận tiền gần nhất.
- Nếu sau khi ứng tiền, Thuê bao chưa hoàn đủ tiền ứng trước + tiền phí dịch vụ: Thuê bao không được tiếp tục ứng tiền. Khách hàng không được phép chuyển đổi loại hình Thuê bao.
Đăng ký các gói cước 3G của MobiFone
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 4GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 8 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 10 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 18 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 33 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 44 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 55 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 12GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 3 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 7 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
MFY99 | 99.000đ / tháng | - 5 GB chung - Gọi nhóm Free - 200' nội mạng, - 60' ngoại mạng | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199.000đ / tháng | - 10 GB chung - Gọi nhóm Free - 400' nội mạng, - 120' ngoại mạng | BV MFY199 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |